1. Cải tạo nhà vệ sinh là gì?
Cải tạo nhà vệ sinh là quá trình cải thiện, thay đổi và tối ưu hóa không gian nhà vệ sinh, nhà tắm (1). Điều này bao gồm việc lắp đặt các thiết bị hiện đại, sử dụng vật liệu và trang trí mới để tạo nên không gian sạch sẽ, thoải mái và thú vị.
Diễn giải: (1) Thông thường, các gia đình thường làm tích hợp nhà vệ sinh và nhà tắm thành 1 phòng chung, nên ở bài viết này, Hutra sẽ gọi chung là dịch vụ cải tạo nhà vệ sinh.
Những lưu ý khi cải tạo nhà vệ sinh. Cập nhật bảng giá mới nhất
Mục tiêu của dịch vụ cải tạo nhà vệ sinh là đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng hàng ngày của gia đình và tạo ra một không gian vệ sinh an toàn, thân thiện và thẩm mỹ. Đồng thời, dịch vụ này còn nhấn mạnh vào việc tối ưu hóa không gian và sử dụng các thiết bị, vật liệu trang trí hiện đại để làm nổi bật phong cách sống của gia chủ.
2. Sự quan trọng của việc cải tạo nhà vệ sinh
Cải tạo nhà vệ sinh không chỉ là cách để cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn mang lại nhiều lợi ích khác nhau. Nó giúp gia chủ tận hưởng không gian vệ sinh thoải mái, thích hợp với phong cách sống hiện đại. Đồng thời, sự đa dạng trong thiết kế và sự linh hoạt trong việc sử dụng vật liệu và trang trí cũng làm cho không gian nhà vệ sinh trở nên độc đáo và phản ánh cái tôi của gia chủ.
Việc cải tạo là rất cần thiết để cải thiện chất lượng sống
Việc chú trọng vào chi tiết và chất lượng vật liệu giúp ngăn chặn sự hư hại và giảm thiểu công việc bảo dưỡng, đồng thời giúp gia chủ tiết kiệm thời gian và chi phí trong việc duy trì và sử dụng không gian nhà vệ sinh.
3. Khi nào cần cải tạo nhà vệ sinh?
Việc quyết định thời điểm cải tạo nhà vệ sinh phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau và có những dấu hiệu cụ thể có thể đưa ra để nhận biết lúc nào là thời điểm thích hợp. Dưới đây là một số dấu hiệu bạn nên xem xét cải tạo nhà vệ sinh:
3.1. Nhà vệ sinh cũ kỹ và xuống cấp
Nhà vệ sinh rất nhanh xuống cấp
3.2. Phong cách sử dụng không phù hợp
Dấu hiệu: Không gian nhà vệ sinh không đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng hàng ngày hoặc không phản ánh phong cách sống hiện đại.
Lợi ích cải tạo: Tối ưu hóa không gian, điều chỉnh thiết kế để phản ánh phong cách cá nhân và sử dụng thoải mái.
3.3. Thiết bị và vật liệu lỗi thời
Thay mới trang thiết bị cho nhà tắm
3.4. Vấn đề an toàn và sức khỏe
Dấu hiệu: Gặp vấn đề về an toàn, chẳng hạn như nguy cơ sụp đổ hoặc vấn đề vệ sinh không đảm bảo.
Lợi ích cải tạo: Tăng cường an toàn và sức khỏe trong không gian nhà vệ sinh.
3.5. Nhu cầu mới xuất hiện
Dấu hiệu: Nhu cầu sử dụng thêm tiện ích, chẳng hạn như bồn tắm massage, hệ thống thông gió hoặc vòi sen đa chức năng.
Lợi ích cải tạo: Đáp ứng nhu cầu mới xuất hiện và tối ưu hóa chức năng.
3.6. Khi cần tăng giá trị bất động sản
Dấu hiệu: Chuẩn bị bán nhà hoặc cho thuê, việc cải tạo nhà vệ sinh có thể tăng giá trị bất động sản.
Lợi ích cải tạo: Tăng giá trị bất động sản và thu hút người mua hoặc người thuê.
Nhà xuống cấp làm giảm giá trị bất động sản, cần cải tạo ngay!
Việc cải tạo nhà vệ sinh không chỉ là vấn đề thẩm mỹ mà còn liên quan đến sự an toàn, sức khỏe và tiện ích sử dụng. Bằng cách đáp ứng đúng nhu cầu và nhận diện các dấu hiệu xuất hiện, bạn có thể quyết định lúc nào là thời điểm phù hợp để tiến hành dự án cải tạo nhà vệ sinh.
4. Xu Hướng cải tạo nhà vệ sinh hiện đại
Xu hướng cải tạo nhà vệ sinh hiện đại đang ngày càng nhận được sự quan tâm từ phía gia chủ, khi họ mong muốn không chỉ tạo ra không gian vệ sinh thoải mái mà còn phản ánh phong cách và xu hướng thị trường mới nhất. Dưới đây là những xu hướng đáng chú ý trong lĩnh vực cải tạo nhà vệ sinh:
4.1. Thiết kế mở và tiện nghi
Không gian mở: Gia chủ ngày càng ưa chuộng những thiết kế có không gian mở, tạo cảm giác rộng rãi và thoải mái.
Vật liệu nhẹ và hiện đại: Sử dụng vật liệu nhẹ, như kính và kim loại, để tạo nên không gian nhẹ nhàng và hiện đại.
Nhà vệ sinh gần gũi với thiên nhiên hơn
4.2. Màu sắc tươi sáng và tinh tế
Màu trắng và các gam màu nhạt tạo cảm giác sáng sủa, tinh tế và dễ kết hợp với các phụ kiện trang trí.
4.3. Thiết bị hiện đại và thông minh
Vòi sen đa chức năng điều chỉnh áp lực và dòng nước theo mong muốn của người sử dụng.
Toilet thông minh: Sử dụng toilet tự động, có chức năng vệ sinh, khử khuẩn và tiết kiệm nước.
4.4. Kính cường lực và vật liệu trong suốt
Sử dụng kính cường lực để tạo ra không gian trong suốt, đồng thời giữ được tính riêng tư.
Vật liệu như acryl và thủy tinh trong suốt để làm nổi bật các phần trong không gian nhà vệ sinh.
Dùng kính cường lực để không gian rộng hơn
4.5. Nâng cấp hệ thống đèn và chiếu sáng
Sử dụng đèn LED để tạo điểm nhấn, ánh sáng tạo hình và giảm thiểu góc tối.
Gương có đèn LED tích hợp, tạo ánh sáng tự nhiên và giúp trang điểm thuận tiện hơn.
4.6. Thiết kế tùy chỉnh và cá nhân hóa
Phong cách thiết kế mới mẻ cho không gian nhà tắm
>>> Bài viết liên quan: https://noithathutra.com/cai-tao-nha-ve-sinh-thanh-phong-ngu/
4.7. Vật liệu bền và dễ vệ sinh
Dùng gạch kính và gạch lát nhựa chịu nước, dễ vệ sinh và bền đẹp.
Chọn vật liệu như sơn chống nước và vật liệu chống nước cho tường và sàn.
Những xu hướng trên đều nhằm mục đích tối ưu hóa trải nghiệm sử dụng và tạo nên không gian nhà vệ sinh hiện đại, thân thiện với người sử dụng và môi trường.
5. Những điều cần lưu ý khi chọn dịch vụ cải tạo nhà vệ sinh
Khi quyết định chọn dịch vụ cải tạo nhà vệ sinh, có một số điều quan trọng cần lưu ý để đảm bảo rằng bạn nhận được dịch vụ chất lượng và đáp ứng đúng nhu cầu của bạn. Dưới đây là những điều cần xem xét:
5.1. Chất lượng dịch vụ
Thông qua hồ sơ năng lực để biết được các dự án mà nhà thầu đã từng triển khai. Sau đó, bạn hãy kiểm tra các dự án cải tạo nhà vệ sinh mà nhà thầu đã thực hiện trước đó để đánh giá chất lượng công việc của họ.
Đọc phản hồi từ các khách hàng trước đó, nếu có. Điều này giúp đánh giá độ hài lòng và chất lượng dịch vụ.
5.2. Kinh nghiệm lâu năm và đội ngũ có trình độ
Kiểm tra thời gian hoạt động của công ty, đặc biệt là thời gian họ đã hoạt động trong lĩnh vực cải tạo nhà vệ sinh.
Đảm bảo rằng đội ngũ nhân viên có đủ kinh nghiệm và được đào tạo chuyên nghiệp.
5.3. Nguyên vật liệu và thiết bị
Xem xét loại nguyên vật liệu bên nhà thầu sử dụng và đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Tìm hiểu xem công ty có sử dụng thiết bị và công nghệ hiện đại không, điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
Nhà vệ sinh lát sàn gỗ nhựa composite sang trọng
5.4. Ngân sách và bảng giá
Yêu cầu một bảng giá chi tiết và rõ ràng về các chi phí để tránh những chi phí bất ngờ sau này.
So sánh giá với các công ty cùng lĩnh vực để đảm bảo bạn nhận được giá hợp lý, cạnh tranh so với thị trường.
5.5. Bảo hành và dịch vụ sau bán hàng
Kiểm tra thời gian bảo hành và điều kiện của nó. Việc doanh nghiệp cam kết bảo hành lâu dài thường là dấu hiệu của sự tự tin về chất lượng công việc.
Lựa chọn công ty có chính sách hỗ trợ sau bán hàng và sẵn sàng giúp đỡ nếu có vấn đề sau khi hoàn thiện dự án.
Hutra cải tạo nhà cũ và bảo hành chuyên nghiệp
5.6. Phương thức thanh toán
Rõ ràng về chế độ thanh toán và các khoản thanh toán cụ thể để tránh hiểu lầm và tranh cãi sau này.
Nếu có thể, hãy xem xét chế độ thanh toán dựa trên tiến độ của dự án để đảm bảo sự công bằng.
5.7. Bảo hiểm và an toàn
5.8. Đảm bảo tiến độ thời gian hoàn thiện
Trao đổi cụ thể về thời gian dự kiến hoàn thiện dự án để bạn có thể lên kế hoạch cho công việc và sắp xếp nơi ở thuận tiện cho các thành viên trong gia đình.
Chọn một đơn vị cải tạo nhà vệ sinh có uy tín và đáng tin cậy sẽ giúp bạn đạt được kết quả như mong đợi và tránh những rắc rối không mong muốn.
>>> Xem thêm top lưu ý khi cải tạo nhà vệ sinh nhỏ, các hạng mục cần thi công và tham khảo bảng giá chi tiết nhất từ chuyên gia. Nắm bắt thông tin để chuẩn bị phương án hoàn hảo nhất TẠI ĐÂY
6. Báo giá cải tạo nhà vệ sinh chuyên nghiệp từ Hutra
Hutra là đối tác cải tạo nhà vệ sinh hàng đầu, mang đến cho khách hàng những giải pháp chất lượng và đẳng cấp. Chúng tôi gửi đến khách hàng bảng báo giá dịch vụ cải tạo nhà vệ sinh nói riêng và cải tạo nhà trọn gói nói chung như sau:
STT | Hạng mục | Chi tiết | ĐVT | ĐƠN GIÁ CẢI TẠO NHÀ (VNĐ) |
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng |
I | CÔNG TÁC THÁO DỠ NHÀ |
1 | Đập phá bê tông | | m2 | | 450.000 | 450.000 |
2 | Đập tường gạch 110 (tường 220 nhân hệ số 1.8) | | m2 | | 245.000 | 245.000 |
3 | Đục gạch nền cũ | | m2 | | 60.000 | 60.000 |
4 | Tháo dỡ cửa | | m2 | | 180.000 | 180.000 |
5 | Đục gạch ốp tường | | m2 | | 110.000 | 110.000 |
6 | Tháo dỡ mái ngói | | m2 | | 75.000 | 75.000 |
7 | Dóc tường nhà vệ sinh | | m2 | | 60.000 | 60.000 |
8 | Dóc tường nhà cũ | | m2 | | 55.000 | 55.000 |
9 | Tháo dỡ mái tôn | | m2 | | 65.000 | 65.000 |
10 | Đào đất | | m3 | | 280.000 | 280.000 |
11 | Nâng nền | | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 |
II | BÊ TÔNG |
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | | m3 | 405.000 | 420.000 | 825.000 |
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 |
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 |
4 | Ván khuôn | | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 |
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 |
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 |
III | XÂY + TRÁT (TÔ TƯỜNG) |
1 | Xây tường 110mm gạch ống | | m2 | 145.000 | 115.000 | 260.000 |
2 | Xây tường 220mm gạch ống | | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 |
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | | m2 | 175.000 | 95.000 | 270.000 |
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 |
5 | Trát tường (trong nhà) | | m2 | 75.000 | 85.000 | 160.000 |
6 | Trát tường (ngoài nhà) | | m2 | 75.000 | 105.000 | 180.000 |
IV | ỐP + LÁT GẠCH |
1 | Láng nền (cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | | m2 | 35.000 | 55.000 | 80.000 |
2 | Láng nền (cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | | m2 | 70.000 | 65.000 | 135.000 |
3 | Lát gạch | chưa bao gồm vật tư gạch | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 |
4 | Ốp gạch tường, nhà vệ sinh | chưa bao gồm vật tư gạch lát | m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 |
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi | ốp chìm nhân hệ số 1.5 | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 |
V | LỢP MÁI |
1 | Lợp mái ngói | | m2 | | 145.000 | 145.000 |
2 | Lợp mái tôn | | m2 | | 90.000 | 90.000 |
VI | CƠI NỚI SÀN SẮT I, NHÀ KHUNG SẮT MÁI TÔN |
1 | Cơi nới sàn I | Phụ thuộc vào yêu cầu vật liệu | m2 | 1.100.000 - 1.350.000 | 450.000 - 850.000 | 1.550.000 - 2.200.000 |
2 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) |
VII | NHÂN CÔNG THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC |
1 | Nhân công thi công điện | | m2 sàn | | 85.000 - 165.000 | 85.000 -165.000 |
2 | Nhân công thi công nước | Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh | Phòng | | 2.300.000 - 2.900.000 | 2.300.000 - 2.900.000 |
VIII | SƠN NHÀ, SƠN TƯỜNG (SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) |
1 | Sơn nội thất trong nhà | 1 lớp lót, 2 lớp phủ | m2 | | 15.000 - 20.000 | 15.000 -20.000 |
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà | 1 lớp lót, 2 lớp phủ | m2 | | 20.000 -35.000 | 20.000 - 35.000 |
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | | | | | |
IX | TRẦN – VÁCH THẠCH CAO |
1 | Trần thả khung xương Hà Nội | | m2 | | | 145.000 – 155.000 |
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường | | m2 | | | 160.000 – 170.000 |
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | | m2 | | | 175.000 – 185.000 |
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | | m2 | | | 18.000 – 190.000 |
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm | | m2 | | | 185.000 – 195.000 |
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | | m2 | | | 195.000 – 215.000 |
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | | m2 | | | 175.000 – 185.000 |
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | | m2 | | | 185.000 – 195.000 |
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | | m2 | | | 215.000 – 225.000 |
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | | m2 | | | 245.000 – 285.000 |
X | CỬA, LAN CAN SẮT, NHÔM |
1 | Cửa nhôm | Cửa nhôm hệ 750 kính 5mm | m2 | | | 870.000 |
Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính | m2 | | | 1.290.000 |
Cửa đi Xingfa - Nhôm Xingfa Việt Nam | m2 | | | 2.090.000 - 2.290.000 |
Cửa đi Xingfa - Nhôm Xingfa nhập khẩu | m2 | | | 2.190.000 - 2.390.000 |
2 | Cầu thang | Lan can cầu thang sắt | md | | | 729.000 -930.000 |
Lan can cầu thang kính cường lực | md | | | 1.090.000 - 1390.000 |
Tay vịn cầu thang gỗ | md | | | 1.390.000 |
3 | Cửa sắt | Cửa đi sắt hộp 4x8cm, dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm, sắt mạ kẽm | m2 | | | 1.349.000 - 1.549.000 |
Cửa đi sắt hộp 3x6cm, dày 1.4mm, kính cường lực 5mm, sắt mạ kẽm | m2 | | | 1.190.000 - 1.290.000 |
4 | Cửa cổng | Khung bảo vệ | m2 | | | 529.000 - 629.000 |
Cửa cổng sắt hộp | m2 | | | 1.349.000 - 1.449.000 |
Cửa cổng sắt mỹ nghệ | m2 | | | 3.390.000 - 9.500.000 |
XI | THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG |
1 | Đá đen bazan | Thi công đá cầu thang, mặt bếp, ngạch cửa, ốp đá mặt liền | m2 | | | 799.000 |
2 | Đá đen Huế | m2 | | | 869.000 |
3 | Đá nâu Anh Quốc | m2 | | | 1.090.000 |
4 | Đá Kim Sa Trung | m2 | | | 1.390.000 |
5 | Đá đỏ Brazil | m2 | | | 1.390.000 |
Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
Đơn giá trên đối với những công trình có khối lượng lớn, mặt bằng thi công thuận lợi, có thể chuyển vật tư bằng xe tải, trong trường hợp công trình nhà trong ngõ hẽm, ngõ sâu, khu vực chợ, công trình có khối lượng nhỏ chúng tôi sẽ khảo sát công trình cụ thể và báo giá riêng.
Đơn giá cải tạo nhà chính xác hơn khi gia chủ và công ty thống nhất chủng loại vật tư, biện pháp thi công, khảo sát hiện trường thực tế.